Tiger 900 Rally

GIÁ BÁN

449,000,000 VND

Tiger 900 Rally là sự kết hợp hoàn hảo của khung sườn mới hàng đầu phân khúc, công nghệ hỗ trợ người lái được nâng cấp tối đa tạo nên phong cách phiêu lưu ấn tượng, sẵn sàng đi cùng biker đến bất kì nơi đâu. Với khối động cơ 3 xy-lanh 900cc đem lại trải nghiệm lái tuyệt vời hơn, công suất mạnh hơn và mô-men xoắn cao hơn, phiên bản Rally đại diện cho bước nhảy vọt về hiệu năng trong phân khúc xe Adventure.

Tiger 900 Rally Pure White Rhs 629

TRẮNG

Giá : 449.000.000 Đ

Tiger 900 Rally Sapphire Black Rhs 629

ĐEN

Giá : 453.000.000 Đ

Tiger 900 Rally Matt Khaki Rhs 629

KA-KI NHÁM

Giá : 453.000.000 Đ

NHỮNG CON SỐ NỔI BẬT TRÊN TRIUMPH TIGER 900 RALLY

900cc

Động cơ

Khối động cơ hoàn toàn mới, nhạy bén hơn, tuân thủ tiêu chuẩn khí thải Euro 5

87NM

Momen xoắn cực đại

Tăng 10% ngay cả ở vòng tua thấp hơn

95PS

Công suất cực đại

Công suất mạnh nhất trong phân khúc tại cùng vòng tua máy

65+

Phụ kiện chính hãng

Tăng tính phiêu lưu cho những chuyến đi với phụ kiện Triumph chính hãng

Phan Hoa - Sales chính hãng Triumph

NHẬN BÁO GIÁ XE

Mời bạn đăng ký để nhận :

  • Báo giá update hàng ngày
  • Chương trình ưu đãi hàng ngày
  • Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp
  • Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm

Tính năng nổi bật

1.MÀN HÌNH TFT FULL-COLOUR 7-INCH
Màn hình TFT full-colour hiện đại hàng đầu với hình ảnh sắc nét, không có lớp phản chiếu phía dưới giúp người lái dễ nhìn trong mọi điều kiện thời tiết.
Zj1u5w
2.PHUỘC SHOWA CAO CẤP
Là bộ phuộc có thông số kỹ thuật đỉnh cao được thiết kế chuyên dụng cho những cung đường off-road.
+Phuộc trước: phuộc thủy lực hành trình ngược có thể điều chỉnh bằng tay, đường kính 45mm, hành trình phuộc 240mm.
+Phuộc sau: phuộc điện có thể điều chỉnh bằng tay, hành trình 230mm.
Uvitxi
 
P02qtv
9.BÌNH XĂNG 20L

Để phục vụ tốt hơn cho hiệu năng tổng thể, tất cả các phiên bản của Tiger 900 đều sử dụng bình xăng 20l, lớn hơn chiếc xe tiền nhiệm giúp kéo dài những chuyến đi.
Scdhla
10. 4 CHẾ ĐỘ LÁI

4 chế độ lái: Đường khô, Đường mưa, Thể thao và Địa hình giúp tùy chỉnh phản ứng côn, hệ thống kiểm soát lực kéo và độ bám đường để phù hợp với từng điều kiện lái.
Hrqf4n
11.SLIP & ASSIST CLUTCH

Bộ nồi chống trượt Slip & Assist Clutch giúp người lái giảm lực bóp côn, nâng tối đa sự thoải mái trong những hành trình dài phải thắng dừng liên tục, đặc biệt khi di chuyển trong đô thị.
Fzaiqw
12.CRUISE CONTROL

Chức năng lái xe đường trường Cruise Control điện tử giúp giảm thiểu nhức mỏi trong những chuyến đi dài và tang hiệu suất sử dụng xăng. Người lái có thể dễ dàng sử dụng chức năng này khi đang di chuyển, đảm bảo sự tiện lợi và an toàn tối đa.
Oguo1o

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
Hộp số 6 cấp
Loại động cơ 3 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC
Dung tích 888 cc
Đường kính Piston 78 mm
Hành trình Piston 61.9 mm
Tỉ số nén 11.27:1
Công suất cực đại 95.2 PS / 93.9 bhp (70 kW) @ 8750 rpm
Momen xoắn cực đại 87 Nm @ 7250 rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm
Hệ thống xả Hệ thống ống xả thép không gỉ 3 trong 1. Giảm thanh bằng thép không gỉ gắn bên hông.
Hệ thống chuyển động Xích tải
Côn/ Li hợp
KẾT CẤU
Giao diện và hiển thị Màn hình TFT full-colour 7-inch không có lớp phản chiếu phía dưới.
Khung xe Khung thép dạng ống, khung phụ bolt-on (bắt vít)
Càng sau Gắp đôi, hợp kim nhôm đúc
Vành trước Bánh căm không ruột, 21 x 2.15 inch
Vành sau Bánh căm không ruột, 17 x 4.25 inch
Lốp trước 90/90-21
Lốp sau 150/70R17
Giảm xóc trước Phuộc Showa hành trình ngược 45mm, tùy chỉnh bằng tay tải trước và mức độ giảm xóc. Hành trình phuộc 240mm.
Giảm xóc sau Phuộc sau Showa, tùy chỉnh bằng tay mức độ giảm xóc. Hành trình phuộc 230mm.
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa đôi, đường kính 320mm. Phanh Brembo Stylema 4-piston nguyên khối. Xy-lanh chính phía trước xuyên tâm. Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua Optimised Cornering ABS.
Hệ thống phanh sau Phanh đĩa đơn đường kính 255mm. Phanh Brembo 1-piston caliper trượt. Hệ thống kiểm soát độ bám đường khi vào cua Optimised Cornering ABS.
Chế độ lái 4 chế độ lái: Đường khô, Đường mưa, Thể thao & Địa hình
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Chiều ngang tay lái 935 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1452 – 1502 mm
Chiều cao yên 850 – 870 mm
Trục dài cơ sở 1551 mm
Góc nghiêng phuộc trước 24.4 º
Trọng lượng khô 196 kg
Dung tích bình xăng 20 L