Bonneville T100

GIÁ BÁN

415,900,000 VND

Lấy cảm hứng từ Bonneville ’59 huyền thoại, Bonneville T100 sở hữu thiết kế tuyệt đẹp nhưng vẫn giữ nguyên những đặc trưng của bản gốc. T100 là mẫu mô-tô cao cấp với vẻ ngoài cực kì ấn tượng, gồm có: vỏ động cơ bằng nhôm chất lượng cao và huy hiệu Triumph độc đáo cổ điển. T100 có động cơ 900cc mô-men xoắn cao và được trình làng với ba màu sắc mang phong cách đương đại.


Db4 Rhs Jet Black 629
JET BLACK
Giá : 415 600 000 VND
Unknown
COMPETITION GREEN / IRONSTONE
Giá : 422 500 000 VND
Bonneville T100 My25 Icon Edition Rhs 1080px
ICON EDITION - ALUMINIUM SILVER
Giá : Đang cập nhập...

NHỮNG CON SỐ NỔI BẬT TRÊN BONNEVILLE T100

900cc

Động cơ

Hiệu suất ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và ống xả đặc trưng

80NM

Momen xoắn cực đại

Mô-men xoắn T100 cao hớn 18% trong phân khúc tầm trung so với thế hệ trước

65HP

Công suất cực đại

Công suất mạnh hơn 10 HP so với thế hệ trước

117+

Phụ kiện chính hãng

Thỏa sức cá nhân hóa chiếc xe với hơn 117 phụ kiện chính hãng

Phan Hoa - Sales chính hãng Triumph

NHẬN BÁO GIÁ XE

Mời bạn đăng ký để nhận :

  • Báo giá update hàng ngày
  • Chương trình ưu đãi hàng ngày
  • Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp
  • Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm

Tính năng nổi bật

1. VỀ THIẾT KẾ
Đèn pha tròn, gương chiếu hậu tròn trong vỏ crôm
60f42b03401cb742ee0d
Cụm đồng hồ đôi ,bình xăng tròn với miếng đệm cao su
Dd8f02486d579a09c346
Yên xe da lì cao cấp và thiết lập ống xả hai bên.
4b6870931b8cecd2b59d
2.MÁY ĐƯỢC SƠN FULL BLACK
Thay vì chia ra 2 bản : bản máy nhôm sáng và Bản Black thì T100 2021 chỉ có duy nhất 1 bản với cục máy được sơn đen hoàn toàn , pô cổ chai màu nhôm xước tinh xảo  
Đặc biệt T100 2021 nhẹ hơn 4 kg so với phiên bản tiền nhiệm
56a12d71eb691c374578
3.ĐÈN HẬU LED
Đèn hậu LED được kết hợp với thiết kế phần đuôi xe nhỏ gọn và tinh tế mang lại cho Bonneville T100 một kiểu chiếu sáng đặc biệt với hiệu suất năng lượng cao, đảm bảo độ bền lâu dài.
Tn#
4.TRỢ LỰC LY HỢP MÔ-MEN XOẮN
Hệ thống ly hợp hỗ trợ mô men xoắn mang đến cảm giác nhẹ nhàng khi điều khiển bộ ly hợp của các mẫu xe Bonneville T100, giúp giảm bớt lực bóp côn, qua đó giúp vận hành xe thoải mái trong thời gian dài .
8979788d1392e4ccbd83
5.HỆ THỐNG KIẾM SOÁT ĐỘ BÁM ĐƯỜNG CÓ THỂ TẮT/MỞ
Bonneville T100 được trang bị một hệ thống kiểm soát độ bám đường có thể tắt mở được để tối ưu hóa sự sản sinh mô-men xoắn, qua đó tối đa hóa sự an toàn và kiểm soát của người lái.
Tn5
6.CỤM ĐỒNG HỒ ĐÔI ĐA TÍNH NĂNG

Bonneville T100 được trang bị cụm đồng hồ đôi đa tính năng thời thượng, hiển thị gọn gàng ở menu hệ thống kỹ thuật số, được điều chỉnh bằng nút công tắc gắn trên tay lái. Những tính năng chủ yếu bao gồm: hiển thị cấp số, đồng hồ công tơ met, thiết lập hai hành trình, quãng đường đi được cho đến khi hết nhiên liệu, mức nhiên liệu, mức tiêu hao hiện tại và trung bình, đồng hồ thời
gian và tùy chọn tắt/mở tính năng kiểm soát bám độ đường.
Z2651926502151 5f6959b17a42d8198fc1b611dede0bd4
7.LÀM MÁT BẰNG DUNG DỊCH
Hệ thống làm mát bằng dung dịch hiện đại đảm bảo hiệu suất nhiên liệu và độ bền dài lâu, lên đến 29% nhiên liệu được tiết kiệm so với hệ thống làm mát bằng không khí trước kia.
56a12d71eb691c374578
8.KIỂM SOÁT BƯỚM GA BẰNG ĐIỆN TỬ
Hệ thống kiểm soát bướm ga bằng điện tử của Bonneville T100 tăng cường tốc độ phản ứng của bướm ga, đảm bảo sự mượt mà và chính xác của hành trình.
Z2651926489355 3dfaaaa0bff2c9b12153381ef369147b
9.CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS
Nâng cấp hệ thống phanh Brembo cao cấp của Triumph mang đến cho chiếc Bonneville T100 một tầm cao mới về mức độ kiểm soát và an toàn.
F02c83d1e8ce1f9046df

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
Hộp số 5 cấp
Loại động cơ Làm mát bằng dung dịch, 8 van, SOHC, 2 xi lanh song song, góc trục khuỷu 270 độ.
Dung tích 900cc
Đường kính Piston 84.6 mm
Hành trình Piston 80 mm
Tỉ số nén 10.55:1
Công suất cực đại 65 Hp @ 5900 rpm
Momen xoắn cực đại 80 Nm @ 3230 rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm liên tục
Hệ thống xả 2 ra 2
Hệ thống chuyển động Xích tải
Côn/ Li hợp Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ li hợp
KẾT CẤU
Giao diện và hiển thị 2 Màn LCD hiển thị đa thông tin, 2 đồng hồ analog hiển thị tốc độ, vòng tua. Hiển thị các cấp số, lượng nhiên liệu trung bình, số km có thể đi được, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, thông báo xe cần đưa vào dịch vụ, đồng hồ thời gian, đo quãng đường, chế độ lái & ga tự động (chờ sẵn cho phụ kiện), sưởi tay, trạng thái kiểm soát bám đường.
Khung xe Khung thép ống
Càng sau Càng đôi, thép ống
Vành trước Vành nan, 18 x 2.75 in
Vành sau Vành nan, 17 x 4.25 in
Lốp trước 100/90-18
Lốp sau 150/70 R17
Giảm xóc trước Phuộc KYB ống lồng 41mm, hành trình 120mm
Giảm xóc sau Giảm xóc đôi KYB, có thể điều chỉnh tải trọng, hành trình 120 mm.
Hệ thống phanh trước Đĩa đơn, đường kính 310 mm. Phanh Nissin 2 piston, ABS
Hệ thống phanh sau Đĩa đơn 225mm, Nissin 2-piston, ABS
Chế độ lái
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Chiều ngang tay lái 785 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1100 mm
Chiều cao yên 790 mm
Trục dài cơ sở 1450 mm
Góc nghiêng phuộc trước 25.5 độ
Trọng lượng ướt 228 kg
Dung tích bình xăng 14.5 lít