Scrambler 1200 X

GIÁ BÁN

499,000,000 VND

Scrambler 1200 X hoàn toàn mới được ra mắt vào cuối tháng11/2023 , đây là mẫu xe được cho ra mắt nhằm thay thế phiên bản XC với giá dễ tiếp cận hơn , chiều cao yên thấp và tư thế lái thoải mái kèm theo các trang bị đầy đủ những công nghệ cần thiết để thuận tiện cho di chuyển trong phố cũng như đi địa hình.

Scrambler 1200 X My24 Sapphire Black Rhs
SAPPHIRE BLACK
Giá : 499 000 000 vnd
Scrambler 1200 X My24 Carnival Red Rhs 2
CARNIVAL RED
Giá : 499 000 000 vnd
Scrambler 1200 X My24 Ash Grey Rhs 2
ASH GREY
Giá : 499 000 000 vnd

NHỮNG CON SỐ NỔI BẬT TRÊN SCRAMBLER 1200 X

1200cc

Động cơ

Động cơ Bonneville hiệu suất cao và âm thanh đặc trưng Scrambler

110NM

Momen xoắn cực đại

 

90PS

Công suất cực đại

 

80+

Phụ kiện chính hãng

Thỏa sức cá nhân hóa chiếc Scrambler của bạn với hơn 80 phụ kiện khác nhau

Phan Hoa - Sales chính hãng Triumph

NHẬN BÁO GIÁ XE

Mời bạn đăng ký để nhận :

  • Báo giá update hàng ngày
  • Chương trình ưu đãi hàng ngày
  • Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp
  • Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm

Tính năng nổi bật

1.TƯ THẾ LÁI CHỦ ĐỘNG

Với bánh trước lớn kích thước 21 inch giúp tạo nên vị trí lái chủ động và chiều cao yên xe thấp, chiếc 1200 X giúp người lái tự tin trải nghiệm mọi loại địa hình một cách dễ dàng và thú vị.
TƯ THẾ LÁI CHỦ ĐỘNG2. ABS/ TRACTION CONTROL
Hệ thống ABS tăng cường góc cua tối ưu mới nhất (OCABS) và hệ thống kiểm soát lực kéo (Traction Control) được trang bị sẵn trên chiếc 1200 X, giúp kiểm soát dễ dàng, tự tin và an toàn hơn trên mọi địa hình và mọi thời tiết.
TƯ THẾ LÁI CHỦ ĐỘNG
 3.PHỤ KIỆN

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
Hộp số 6 cấp
Loại động cơ Làm mát bằng dung dịch, 8 van, SOHC, 2 xi lanh song song, góc trục khủy 270 độ
Dung tích 1200 cc
Đường kính Piston 97.6 mm
Hành trình Piston 80 mm
Tỉ số nén 11.0:1
Công suất cực đại 90 Ps @ 7,400 rpm
Momen xoắn cực đại 110 Nm @ 3950 rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm liên tục
Hệ thống xả 2 ra 2
Hệ thống chuyển động Xích tải
Côn/ Li hợp Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ li hợp
KẾT CẤU
Giao diện và hiển thị Màn hình TFT thế hệ 02 đa chức năng với đồng hồ tốc độ kỹ thuật số, tính toán hành trình, vòng tua máy số, hiển thị vị trí của cấp số, lượng nhiên liệu, nhắc bảo dưỡng dịch vụ, đồng hồ, chế độ lái. Kết nối Bluetooth. Navigator dẫn đường đồng bộ hóa với Google Map. Kết nối với Smartphone để điều chỉnh các chức năng thoại, nghe nhạc…
Khung xe Khung thép ống
Càng sau Càng đôi, hợp kim nhôm
Vành trước Vành nan, lốp không xăm , 21 x 2.15 in
Vành sau Vành nan, lốp không xăm , 17 x 4.25 in
Lốp trước 90/90-21
Lốp sau 150/70 R17
Giảm xóc trước Showa 47mm, loại USD có thể điều chỉnh được, hành trình 250mm
Giảm xóc sau Giảm xóc đôi Ohlin piggy back điều chỉnh được, hành trình 250mm.
Hệ thống phanh trước Đĩa đôi, đường kính 320mm. Phanh Brembo M50 4-piston monobloc, ABS
Hệ thống phanh sau Đĩa đơn 255mm, Brembo 2-piston, ABS
Chế độ lái 6 chế độ lái: đường khô, đường mưa, thể thao, địa hình, địa hình pro, tùy chỉnh theo người sử dụng.
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Chiều ngang tay lái 905 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1250 mm
Chiều cao yên 870 mm
Trục dài cơ sở 1570 mm
Góc nghiêng phuộc trước 26.9 độ
Trọng lượng khô 207 kg
Dung tích bình xăng 16 lít