Speed Triple RS 1200 RR

GIÁ BÁN

659,900,000 VND

Phiên bản Speed triple 1200 RR ra mắt mang phong cách café racer được thiết kế dựa trên Speed ​​Triple 1200 RS  với thần thái ấn tượng, công nghệ tối tân bậc nhất, phong cách thể thao hiện đại và những tinh chỉnh đẳng cấp nhất đã xác lập một chuẩn mực hoàn toàn mới. Là chiếc xe có trọng lượng khô nhẹ chỉ 199kg nhưng sở hữu hiệu năng lớn nhất (180 mã lực tại 10.750 vòng/phút) , Speed Triple RR 1200cc phiên bản 2022 hứa hẹn sẽ thống lĩnh cung đường đa địa hình trong năm 2022 và nhiều năm sắp tới.

 


Speed Triple 1200 Rr Crystal White Storm Grey Rhs 1080
TRẮNG NGỌC TRAI
Giá : 659 900 000 VND
Speed Triple 1200 Rr Red Hopper Storm Grey Rhs 1080
ĐỎ
Giá : 659 900 000 VND

NHỮNG CON SỐ NỔI BẬT TRÊN SPEED TRIPLE RR 1200CC

1200cc

Động cơ

Được phát triển và tinh chỉnh bởi nhóm kỹ sư Moto2TM của Triumph
.

125NM

Momen xoắn cực đại

Momen xoắn lớn mang lại sức kéo tốt và bền bỉ hơn

180PS

Công suất cực đại

Hiệu năng lớn nhất nhì trong phân khúc xe 1200cc
.

5

Chế độ lái

Rain, Road, Sport, Track và Rider.

Phan Hoa - Sales chính hãng Triumph

NHẬN BÁO GIÁ XE

Mời bạn đăng ký để nhận :

  • Báo giá update hàng ngày
  • Chương trình ưu đãi hàng ngày
  • Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp
  • Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm

Tính năng nổi bật

1. HAI MÀU SẮC HOÀN TOÀN MỚI

Speed triple RR 1200cc có hai tùy chọn màu sắc là ; Trắng ngọc trai và Đỏ

A1e73aef0108f756ae192. ĐÈN LED TRÒN KẾT HỢP KÍNH GIÓ CỔ ĐIỂN

 Thiết kế đèn tròn kết hợp với bộ quây trước cổ điển ,chi tiết này làm chúng ta liên tưởng đến những mẫu moto ở các cuộc đua xe vào những năm 1960.

F2323c9bb87c4e22176d3. MÀN HÌNH TFC LỚN 

  Màn hình TFT-LCD 5 inch mới có hai chế độ hiển thị, với màn hình đo tốc độ có thể vuốt sang bên để hiển thị bất kỳ thông tin bổ sung nào cần thiết.

Moi

091421 Accessorized 2022 Triumph Speed Triple 1200 Rr My22 Accessory Detail 1 Ml 582x388
 

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
Hộp số 6 cấp với trợ lực ly hợp Triumph Shift Assist
Loại động cơ Làm mát bằng dung dịch, 12 van , DOHC, 3 xi -lanh thẳng hàng
Dung tích 1160 cc
Đường kính Piston 90 mm
Hành trình Piston 60.8 mm
Tỉ số nén 13.2:1 
Công suất cực đại  180 PS /177.6 bhp (132.4 kW) @10,759 vòng /phút
Momen xoắn cực đại  125 NM /9000 vòng /phút
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm . Hệ thống kiểm soát ga điện tử.
Hệ thống xả Hệ thống ống xả thép không gỉ 3 trong 1, vị trí dưới thấp, đặt bên hông, pô thép không gỉ.
Hệ thống chuyển động Xích tải
Côn/ Li hợp Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ lực momen xoắn
KẾT CẤU
Giao diện và hiển thị Đa sắc TFT 5″ 4 giao diện mới với đủ màu sắc khác nhau
Khung xe Khung trước: Khung nhôm kép Twin-spar, khung sau: nhôm đúc chịu áp lực cao
Càng sau Càng đôi, hợp kim nhôm
Vành trước Hợp kim nhôm đúc,  17 x 3.5 inch
Vành sau Hợp kim nhôm đúc,17 x 6 inch
Lốp trước 120/70 ZR17
Lốp sau

190/55 ZR17

Giảm xóc trước Hệ thống treo trước Ohlins 43 mm , hành trình 120 mm .Hệ thống Ohlins S-EC 2.0 OBTi né / điện tử
Giảm xóc sau Hệ thống treo sau dạng monoshock , hành trình 120 mm . Hệ thống Ohlins S-EC 2.0 OBTi né / điện tử
Hệ thống phanh trước Phanh trước đĩa nổi 320mm. Bộ kẹp phanh Brembo Stylema monobloc, OC-ABS, xi-lanh chính hướng tâm với bình chứa riêng biệt.
Hệ thống phanh sau Phanh sau Đĩa đơn 220mm. Cùm phanh đôi Brembo, OC-ABS. Xi lanh chính phía sau với bình chứa riêng biệt.
Chế độ lái 5 chế độ lái: Đường thường, đường mưa, thể thao, đường đua & tùy biến theo người lái
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Chiều ngang tay lái 758 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1120 mm
Chiều cao yên 830 mm
Trục dài cơ sở 1439 mm
Góc nghiêng phuộc trước 23.9˚
Trọng lượng khô 199 kg
Dung tích bình xăng 15,5 L